Thực đơn
Namekata Hisashi Lịch sử thăng cấpNgày | Đẳng cấp | Ghi chú |
---|---|---|
Năm 1986 | Lục cấp (6-kyu) | Gia nhập Trường đào tạo kỳ thủ |
Năm 1990 | Sơ đẳng (1-dan) | |
1 tháng 10, 1993 | Tứ đẳng (4-dan) | Trở thành kỳ thủ chuyên nghiệp |
1 tháng 10, 1995 | Ngũ đẳng (5-dan) | Chiến thắng tổ Long Vương chiến 2 kỳ liên tiếp: Chiến thắng tổ 6 (kỳ 7), tổ 5 (kỳ 8) |
21 tháng 6, 1999 | Lục đẳng (6-dan) | Thắng 120 ván chính thức sau khi thăng lên Ngũ đẳng |
1 tháng 4, 2004 | Thất đẳng (7-dan) | Thăng lên hạng B1 Thuận Vị chiến |
1 tháng 4, 2007 | Bát đẳng (8-dan) | Thăng lên hạng A Thuận Vị chiến |
14 tháng 11, 2019 | Cửu đẳng (9-dan) | Thắng 250 ván chính thức sau khi thăng lên Bát đẳng |
Thực đơn
Namekata Hisashi Lịch sử thăng cấpLiên quan
Namekata Hisashi Namegata, IbarakiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Namekata Hisashi https://shogipenclublog.com/blog/2012/12/14/ https://www.shogi.or.jp/news/2018/01/600_11.html https://web.archive.org/web/20180306022918/http://... https://shogipenclublog.com/blog/2013/04/29/ https://ameblo.jp/nahononikkidayo0424/entry-111016... https://www.shogi.or.jp/player/pro/208.html